Xin giấy phép xây dựng nhà ở là thủ tục hành chính bắt buộc trước khi tiến hành xây dựng một ngôi nhà. Để xin giấy phép xây dựng bạn cần tốn một khoản lệ phí và chi tiết khoản lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024 như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài tổng hợp bên dưới của Fim House nhé.
Contents
1. Các loại lệ phí xin giấy phép xây dựng
Đối với lệ phí xin giấy phép xây dựng, chúng ta có 3 loại sau:
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
- Lệ phí gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng
Các khoản lệ phí xin giấy phép xây dựng kể trên được quy định tại Thông tư 02/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính.
Ngoài ra, lệ phí cấp giấy phép xây dựng còn có thể bao gồm thêm các chi phí khác như:
- Chi phí thanh tra,
- Kiểm tra,
- Thẩm định…..
2. Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở năm 2024
Theo Điều 3 Thông tư 85/2019/TT-BTC quy định về danh mục các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh như sau:
Danh mục các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
….
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
Theo thông tư kể trên, việc xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ có thu phí, mức phí này do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định dựa trên điều kiện kinh tế – xã hội tại khu vực. Do vậy, lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở năm 2024 sẽ có sự khác biệt ở từng địa phương. Để kiểm tra chi tiết bạn tra cứu ở bảng dưới đây:
Các tỉnh thành | Chi phí xin giấy phép xây dựng ở 64 tỉnh thành MỚI NHẤT 2023 |
Lệ phí cấp phép xây dựng ở TP HCM |
Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Phí xin giấy phép xây dựng ở Hà Nội |
Căn cứ tại Điểm b Khoản 2 Mục A Danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Đà Nẵng |
Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng ở Cần Thơ |
Căn cứu tại Mục II Phụ VI ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở tại Hải Phòng |
Căn cứ tại Khoản 2 Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng tại Hoà Bình |
Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 tại Quảng Trị |
Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng tại Hưng Yên |
Căn cứ tại điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng tại Tây Ninh |
Căn cứ tại nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Bình Dương |
Căn cứ tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng tại Sóc Trăng |
Căn cứ tại Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Phí xin giấy phép xây dựng tại Trà Vinh |
Căn cứ tại Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Đồng Tháp |
Căn cứ tại Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng tại Bến Tre |
Căn cứ Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Phú Thọ |
Căn cứ nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Vĩnh Phúc |
Căn cứ nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Hà Giang |
Căn cứ nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Cao Bằng |
Căn cứ nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Thanh Hoá |
Căn cứ nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Tuyên Quang |
Căn cứ nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Lào Cai |
Căn cứ nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Hậu Giang |
Căn cứ nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020 |
Phí xin giấy phép xây dựng Kiên Giang |
Căn cứ nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Phú Yên |
Căn cứ nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Bắc Kạn |
Căn cứ nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Yên Bái |
Căn cứ nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Điện Biên |
Căn cứ nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Đồng Nai |
Căn cứ nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Nam Định |
Căn cứ nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Thừa Thiên Huế |
Căn cứ nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Cà Mau |
Căn cứ nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Hà Nam |
Căn cứ nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Bắc Ninh |
Căn cứ nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Vĩnh Long |
Căn cứ nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu |
Căn cứ Cổng thông tin điện tử dịch vụ công tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Bình Thuận |
Căn cứ Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Quảng Nam |
Căn cứ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Bình Định |
Căn cứ Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Đăk Lăk |
Căn cứ Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Sơn La |
Căn cứ Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Bạc Liêu |
Căn cứ Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Giá bản vẽ xin phép xây dựng Thái Nguyên |
Căn cứ Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Lai Châu |
Căn cứ Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phí xin giấy phép xây dựng Hà Tĩnh |
Căn cứ Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Ninh Bình |
Căn cứ Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Gia Lai |
Căn cứ Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Tiền Giang |
Căn cứ Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Khánh Hoà |
Căn cứ Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Lâm Đồng |
Căn cứ Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Long An |
Căn cứ Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Hải Dương |
Căn cứ Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Nghệ An |
Căn cứ Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 |
Lệ phí xây dựng nhà ở Thái Bình |
Căn cứ Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Lệ phí cấp phép xây dựng Bắc Giang |
Căn cứ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016. |
Phí xin giấy phép xây dựng Kon Tum |
Căn cứ Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng An Giang |
Căn cứ nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng Đắk Nông |
Căn cứ nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Quảng Ngãi |
Căn cứ nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Ninh Thuận |
Căn cứ nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Bình Phước |
Căn cứ nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018 |
Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Quảng Bình |
Căn cứ nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 |
Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Quảng Ninh |
Căn cứ nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
3. Nội dung Giấy phép xây dựng nhà ở có gì?
Theo quy định tại Điều 90 Luật Xây dựng 2014, Giấy phép xây dựng nhà ở bắt buộc phải ghi đầy đủ những thông tin sau:
(1) Tên công trình thuộc dự án.
(2) Tên và địa chỉ của chủ đầu tư.
(3) Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến.
(4) Loại, cấp công trình xây dựng.
(5) Cốt xây dựng công trình.
(6) Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
(7) Mật độ xây dựng (nếu có).
(8) Hệ số sử dụng đất (nếu có).
(9) Đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà ở riêng lẻ, ngoài các nội dung quy định từ (1) đến (8) còn phải có nội dung về tổng diện tích xây dựng, diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt), số tầng (bao gồm cả tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ thuật, tum), chiều cao tối đa toàn công trình.
(10) Thời hạn khởi công công trình không quá 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép xây dựng.
Lưu ý:
Chủ đầu tư cần kiểm tra kỹ lưỡng nội dung Giấy phép xây dựng trước khi nhận và lưu ý thực hiện đúng theo các quy định được ghi trên giấy phép.
>>> Xem thêm: Quy trình thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024
4. Công trình nào được miễn Giấy phép xây dựng?
Theo quy định tại Điều 89 Luật Xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, công trình được miễn Giấy phép xây dựng bao gồm:
[1] Công trình bí mật nhà nước; công trình xây dựng khẩn cấp.
[2] Công trình thuộc dự án sử dụng vốn đầu tư công được Thủ tướng Chính phủ, người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị – xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định đầu tư xây dựng.
[3] Công trình xây dựng tạm theo quy định tại Điều 131 Luật Xây dựng 2014.
[4] Công trình sửa chữa, cải tạo bên trong công trình hoặc công trình sửa chữa, cải tạo mặt ngoài không tiếp giáp với đường trong đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; nội dung sửa chữa, cải tạo không làm thay đổi công năng sử dụng, không làm ảnh hưởng đến an toàn kết cấu chịu lực của công trình, phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, yêu cầu về an toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường;
[5] Công trình quảng cáo không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về quảng cáo; công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo quy định của Chính phủ.
[6] Công trình xây dựng nằm trên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, công trình xây dựng theo tuyến ngoài đô thị phù hợp với quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
[7] Công trình xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đủ điều kiện phê duyệt thiết kế xây dựng và đáp ứng các điều kiện về cấp giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng 2014.
[8] Nhà ở riêng lẻ có quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
[9] Công trình xây dựng cấp 4, nhà ở riêng lẻ ở nông thôn có quy mô dưới 07 tầng và thuộc khu vực không có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; công trình xây dựng cấp 4, nhà ở riêng lẻ ở miền núi, hải đảo thuộc khu vực không có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng; trừ công trình, nhà ở riêng lẻ được xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa.
Hy vọng bài viết trên cung cấp cho quý chủ đầu tư những thông tin hữu ích về lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024. Nếu còn điều gì chưa rõ về xin giấy phép xây dựng, quý chủ đầu tư vui lòng liên hệ Fim House hotline/zalo 097.2078.901 để được tư vấn chi tiết.
Bài viết liên quan
- Quy trình cải tạo nhà cũ thành nhà mới phương án, kinh nghiệm và báo giá
- Mật độ xây dựng là gì? Cách tính mật độ xây dựng tại tphcm 2024
- Chi phí xây nhà 3 tầng 60m2
- Chi phí xây nhà 1 trệt 2 lầu
- Mẫu nhà ống 2 tầng lệch đẹp
- Chi phí xây nhà 3 tầng