Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024

Xin giấy phép xây dựng nhà ở là thủ tục hành chính bắt buộc trước khi tiến hành xây dựng một ngôi nhà. Để xin giấy phép xây dựng bạn cần tốn một khoản lệ phí và chi tiết khoản lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024 như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài tổng hợp bên dưới của Fim House nhé.

1. Các loại lệ phí xin giấy phép xây dựng

Đối với lệ phí xin giấy phép xây dựng, chúng ta có 3 loại sau:

  • Lệ phí cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
  • Lệ phí cấp giấy phép xây dựng các công trình khác
  • Lệ phí gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng

Các khoản lệ phí xin giấy phép xây dựng kể trên được quy định tại Thông tư 02/2014/TT-BTC của Bộ Tài Chính.

Ngoài ra, lệ phí cấp giấy phép xây dựng còn có thể bao gồm thêm các chi phí khác như:

  • Chi phí thanh tra,
  • Kiểm tra, 
  • Thẩm định…..

Quy trình thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở

2. Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở năm 2024

Theo Điều 3 Thông tư 85/2019/TT-BTC quy định về danh mục các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh như sau:

Danh mục các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

….

  1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
  2. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
  3. Lệ phí đăng ký kinh doanh.

Theo thông tư kể trên, việc xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ có thu phí, mức phí này do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định dựa trên điều kiện kinh tế – xã hội tại khu vực. Do vậy, lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở năm 2024 sẽ có sự khác biệt ở từng địa phương. Để kiểm tra chi tiết bạn tra cứu ở bảng dưới đây:

Các tỉnh thànhChi phí xin giấy phép xây dựng ở 64 tỉnh thành MỚI NHẤT 2023
Lệ phí cấp phép xây dựng ở TP HCM
  • Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Lệ phí cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ
  • Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000đ

Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

Phí xin giấy phép xây dựng ở Hà Nội
  • ​​​​​​Lệ phí xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp mới đối với công trình khác: 150.000đ
  • Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000đ

Căn cứ tại Điểm b Khoản 2 Mục A Danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Đà Nẵng
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp mới đối với công trình khác: 100.000đ
  • Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ

Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng ở Cần Thơ
  • Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp mới đối với công trình khác: 100.000đ
  • Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000đ

Căn cứu tại Mục II Phụ VI ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở tại Hải Phòng
  • Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4, 2 – 3 tầng: 75.000đ
  • Cấp mới đối với công trình khác: 150.000đ
  • Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000đ

Căn cứ tại Khoản 2 Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Chi phí xin giấy phép xây dựng tại Hoà Bình
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 200.000đ
  • Lệ phí cấp giấy phép xây dựng công trình khác: 500.000đ
  • Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000đ

Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 tại Quảng Trị
  • Phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 100.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000đ
  • Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 50.000đ

Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng tại Hưng Yên
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở cấp 4 riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ
  • Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000đ

Căn cứ tại điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020

Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng tại Tây Ninh
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ tại nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Lệ phí xây dựng nhà ở Bình Dương
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ
  • Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 10.000đ

Căn cứ tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016

Lệ phí cấp phép xây dựng tại Sóc Trăng
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ tại Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Phí xin giấy phép xây dựng tại Trà Vinh
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ tại Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Đồng Tháp
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ tại Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng tại Bến Tre
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các côgn trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Phú Thọ
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Vĩnh Phúc 
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Hà Giang 
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Cao Bằng 
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Thanh Hoá
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Tuyên Quang
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

Lệ phí xây dựng nhà ở Lào Cai
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: Phường – 75.000đ  //  Xã – 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020

Lệ phí cấp phép xây dựng Hậu Giang 
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020

Phí xin giấy phép xây dựng Kiên Giang
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Phú Yên
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng Bắc Kạn
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Yên Bái
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Điện Biên
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Đồng Nai
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Nam Định
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017

Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Thừa Thiên Huế
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Cà Mau
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ 
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020

Lệ phí xây dựng nhà ở Hà Nam
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: Phủ lý – 50.000đ  ||  Thị trấn huyện và vùng còn lại – 30.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Lệ phí cấp phép xây dựng Bắc Ninh
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Vĩnh Long
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu 
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ Cổng thông tin điện tử dịch vụ công tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Bình Thuận
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Quảng Nam
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Bình Định
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: Trong đô thị: 70.000đ  || Ngoài đô thị: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000đ

Căn cứ Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Đăk Lăk
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Sơn La
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020

Lệ phí xây dựng nhà ở Bạc Liêu
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020

Giá bản vẽ xin phép xây dựng Thái Nguyên
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Lệ phí cấp phép xây dựng Lai Châu
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Phí xin giấy phép xây dựng Hà Tĩnh
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 130.000đ

Căn cứ Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng Ninh Bình
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng Gia Lai
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Tiền Giang
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Khánh Hoà
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Lâm Đồng
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: Phường – 80.000đ || Xã, thị trấn: 50.000đ  
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000đ

Căn cứ Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Long An
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020

Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Hải Dương
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn Nghệ An
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017

Lệ phí xây dựng nhà ở Thái Bình
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000đ

Căn cứ Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016

Lệ phí cấp phép xây dựng Bắc Giang
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.

Phí xin giấy phép xây dựng Kon Tum
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000đ

Căn cứ Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng An Giang
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Chi phí xin giấy phép xây dựng Đắk Nông
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020

Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở Quảng Ngãi
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Ninh Thuận
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà cấp 4 Bình Phước
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018

Chi phí xin giấy phép xây dựng nhà 3 tầng Quảng Bình
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000đ

Căn cứ nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016

Chi phí xin giấy phép xay dựng nhà 2 tầng Quảng Ninh
  • Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000đ
  • Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000đ

Căn cứ nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

3. Nội dung Giấy phép xây dựng nhà ở có gì?

Theo quy định tại Điều 90 Luật Xây dựng 2014, Giấy phép xây dựng nhà ở bắt buộc phải ghi đầy đủ những thông tin sau:

(1) Tên công trình thuộc dự án.

(2) Tên và địa chỉ của chủ đầu tư.

(3) Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến.

(4) Loại, cấp công trình xây dựng.

(5) Cốt xây dựng công trình.

(6) Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.

(7) Mật độ xây dựng (nếu có).

(8) Hệ số sử dụng đất (nếu có).

(9) Đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà ở riêng lẻ, ngoài các nội dung quy định từ (1) đến (8) còn phải có nội dung về tổng diện tích xây dựng, diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt), số tầng (bao gồm cả tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ thuật, tum), chiều cao tối đa toàn công trình.

(10) Thời hạn khởi công công trình không quá 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép xây dựng.

Lưu ý:

Chủ đầu tư cần kiểm tra kỹ lưỡng nội dung Giấy phép xây dựng trước khi nhận và lưu ý thực hiện đúng theo các quy định được ghi trên giấy phép.

>>> Xem thêm: Quy trình thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024

Quy trình thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở

4. Công trình nào được miễn Giấy phép xây dựng?

Theo quy định tại Điều 89 Luật Xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật Xây dựng sửa đổi 2020, công trình được miễn Giấy phép xây dựng bao gồm:

[1] Công trình bí mật nhà nước; công trình xây dựng khẩn cấp.

[2] Công trình thuộc dự án sử dụng vốn đầu tư công được Thủ tướng Chính phủ, người đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Kiểm toán nhà nước, Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và của tổ chức chính trị – xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quyết định đầu tư xây dựng.

[3] Công trình xây dựng tạm theo quy định tại Điều 131 Luật Xây dựng 2014.

[4] Công trình sửa chữa, cải tạo bên trong công trình hoặc công trình sửa chữa, cải tạo mặt ngoài không tiếp giáp với đường trong đô thị có yêu cầu về quản lý kiến trúc theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; nội dung sửa chữa, cải tạo không làm thay đổi công năng sử dụng, không làm ảnh hưởng đến an toàn kết cấu chịu lực của công trình, phù hợp với quy hoạch xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, yêu cầu về an toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường;

[5] Công trình quảng cáo không thuộc đối tượng phải cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về quảng cáo; công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động theo quy định của Chính phủ.

[6] Công trình xây dựng nằm trên địa bàn hai đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, công trình xây dựng theo tuyến ngoài đô thị phù hợp với quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

[7] Công trình xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đủ điều kiện phê duyệt thiết kế xây dựng và đáp ứng các điều kiện về cấp giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng 2014.

[8] Nhà ở riêng lẻ có quy mô dưới 07 tầng thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng nhà ở có quy hoạch chi tiết 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

[9] Công trình xây dựng cấp 4, nhà ở riêng lẻ ở nông thôn có quy mô dưới 07 tầng và thuộc khu vực không có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; công trình xây dựng cấp 4, nhà ở riêng lẻ ở miền núi, hải đảo thuộc khu vực không có quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng; trừ công trình, nhà ở riêng lẻ được xây dựng trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử – văn hóa.

Hy vọng bài viết trên cung cấp cho quý chủ đầu tư những thông tin hữu ích về lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở 2024. Nếu còn điều gì chưa rõ về xin giấy phép xây dựng, quý chủ đầu tư vui lòng liên hệ Fim House hotline/zalo 097.2078.901 để được tư vấn chi tiết.

Bài viết liên quan